Hoc tieng Anh tu dau không khó, chỉ cần chúng ta có nỗ lực và quyết tâm. Hãy cùng tiếng Anh cho người đi làm học một số câu nói thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp khi tham gia giao thông nhé!
Một số từ vựng về phương tiện giao thông
1. At the airport: giao tiep tieng Anh ở sân bay
• Thủ tục kiểm tra và gửi hành lí;
– Show me your passport, please! Cho tôi xem hộ chiếu của bạn nào!
– l’m here on business / vacation. Tôi đến đây để công tác/ nghỉ ngơi.
– l’m traveling alone / with my family. Tôi đi du lịch một mình/ với gia đình tôi.
– You’ve got a lot of baggage! Why don’t you use the baggage cart. Bạn có nhiều hành lí quá! Tại sao bạn không thủ dùng xe đẩy hành lí nhỉ?
• Hỏi giá vé, giờ, địa điểm cất cánh:
– How much is a one-way ticket (British usually single) to New York? Vé một chiều đến New York giá bao nhiêu vậy?
-How much is a return ticket to London? Vé khứ hồi đến London giá bao nhiêu.
– Flight 474 to Buenos Aires is now boarding at gate 9. Chuyến bay 474 đến Buenos Aires sẽ khởi hành ở cổng số 9
– What time does the plane for…. take off / land? Chuyến bay cất cánh/ hạ cánh lúc mấy giờ?
• Trải nghiệm về chuyến bay:
– I’ll never forget my first flight. Tôi không bao giờ quên chuyến bay đầu tiên của mình
2. At the train station: Tại ga xe lửa
• Hỏi đường, hỏi giá vé:
– Where is the station? Ga ở đâu nhỉ?
– How much is a ticket to…? Giá vé đến…. là bao nhiêu nhỉ?
– Is there a reduced fare for children / large families? Trẻ em/ gia đình nhiều thành viên có được giảm giá không?
– Where can we buy tickets? Chúng ta có thể mua vé ở đâu?
– What time will the train to…leave? Tàu sẽ dời đi vào lúc mấy giờ?
– Where is platform number …?
3. By bus / coach: đi bằng xe buýt/ xe buýt liên tuyến:
• Hỏi địa điểm trạm xe:
– Where is the the bus station, please? Trạm xe buýt ở đâu nhỉ?
– How many stops before…? Phải qua bao nhiêu trạm dừng xe buýt nữa thì sẽ tới…?
• Hỏi giờ giấc:
– When does the bus leave for…? Chuyến xe buýt đến…. sẽ chạy lúc mấy giờ?
4. By car: Bằng ô tô:
• Hỏi địa điểm:
– Where is the parking lot, please? Chỗ đỗ xe ở đâu nhỉ?
– Where can I park my car? Tôi có thể đỗ xe ở đâu
– Can I park my car here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
– Where can I rent a car? Tôi có thể thuê ô tô ở đâu được
– Where can I find a garage to repair my car?Tôi có thể tìm gara sửa xe ở đâu được?
Chúc các bạn học Anh văn giao tiếp hiệu qủa! Một số bài viết nên đọc: Video tieng Anh giao tiep Video hoc tieng Anh giao tiep Trung tam day tieng Anh giao tiep Hoc tieng Anh giao tiep o Ha Noi